
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2014 - 2015
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. | Chu Văn An | 54,5 | Tiếng Nhật: 52,0 |
2. | Phan Đình Phùng | 51,5 | |
3. | Phạm Hồng Thái | 49,0 | |
4. | Nguyễn Trãi- Ba Đình | 48,0 | |
5. | Tây Hồ | 45,0 | |
6. | Thăng Long | 53,5 | |
7. | Việt Đức | 51,5 | Tiếng Nhật: 46,0 |
8. | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 51,0 | |
9. | Trần Nhân Tông | 49,5 | Tiếng Pháp: 40,5 |
10. | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 48,0 | |
11. | Kim Liên | 52,0 | Tiếng Nhật: 45,5 |
12. | Yên Hoà | 52,5 | |
13. | Lê Quý Đôn- Đống Đa | 51,0 | |
14. | Nhân Chính | 51,0 | |
15. | Cầu Giấy | 49,5 | |
16. | Quang Trung-Đống Đa | 47,5 | |
17. | Đống Đa | 46,0 | |
18. | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 44,5 | |
19. | Ngọc Hồi | 48,5 | |
20. | Hoàng Văn Thụ | 41,5 | |
21. | Việt Nam –Ba Lan | 42,0 | |
22. | Trương Định | 41,5 | Tuyển NV3 khu vực 1,2,4:43,5 |
23. | Ngô Thì Nhậm | 40,5 | |
24. | Nguyễn Gia Thiều | 52,0 | |
25. | Cao Bá Quát- Gia Lâm | 44,0 | |
26. | Lý Thường Kiệt | 48,0 | |
27. | Yên Viên | 46,0 | |
28. | Dương Xá | 44,0 | |
29. | Nguyễn Văn Cừ | 41,5 | |
30. | Thạch Bàn | 44,0 | |
31. | Phúc Lợi | 40,5 | Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt |
32. | Liên Hà | 49,0 | |
33. | Vân Nội | 42,5 | |
34. | Mê Linh | 44,5 | |
35. | Đông Anh | 44,0 | |
36. | Cổ Loa | 45,5 | |
37. | Sóc Sơn | 46,0 | |
38. | Yên Lãng | 41,0 | |
39. | Bắc Thăng Long | 41,0 | |
40. | Đa Phúc | 43,5 | |
41. | Trung Giã | 40,0 | |
42. | Kim Anh | 39,0 | |
43. | Xuân Giang | 39,5 | |
44. | Tiền Phong | 37,0 | |
45. | Minh Phú | 32,5 | |
46. | Quang Minh | 31,0 | |
47. | Tiến Thịnh | 28,5 | |
48. | Tự Lập | 22,0 | Tuyển NV3 khu vực 6: 24,0 |
49. | Nguyễn Thị Minh Khai | 50,5 | |
50. | Xuân Đỉnh | 47,0 | |
51. | Hoài Đức A | 46,5 | |
52. | Đan Phượng | 45,0 | |
53. | Thượng Cát | 39,0 | |
54. | Trung Văn | 41,0 | Tuyển NV3 khu vực 3,7: 43,0 |
55. | Hoài Đức B | 40,5 | |
56. | Tân Lập | 37,5 | |
57. | Vạn Xuân – Hoài Đức | 40,0 | |
58. | Đại Mỗ | 39,0 | Tuyển NV3 khu vực 1,3,7: 41,0 |
59. | Hồng Thái | 35,0 | |
60. | Sơn Tây | 44,0 | Tiếng Pháp: 37,5 |
61. | Tùng Thiện | 43,0 | |
62. | Quảng Oai | 37,5 | |
63. | Ngô Quyền-Ba Vì | 34,5 | |
64. | Ngọc Tảo | 38,0 | |
65. | Phúc Thọ | 37,0 | |
66. | Ba Vì | 30,0 | |
67. | Vân Cốc | 31,5 | |
68. | Bất Bạt | 23,5 | |
69. | Xuân Khanh | 23,0 | |
70. | Minh Quang | 22,0 | Tuyển NV3 khu vực 8: 24,0. Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì |
71. | Quốc Oai | 45,5 | |
72. | Thạch Thất | 44,0 | |
73. | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 40,5 | |
74. | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 37,0 | |
75. | Minh Khai | 34,5 | |
76. | Cao Bá Quát- Quốc Oai | 35,0 | |
77. | Bắc Lương Sơn | 31,0 | |
78. | Lê Quý Đôn – Hà Đông | 51,5 | |
79. | Quang Trung- Hà Đông | 46,5 | |
80. | Thanh Oai B | 42,5 | |
81. | Chương Mỹ A | 43,0 | |
82. | Xuân Mai | 39,0 | |
83. | Nguyễn Du – Thanh Oai | 36,0 | |
84. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 33,5 | |
85. | Chúc Động | 33,5 | |
86. | Thanh Oai A | 33,0 | |
87. | Chương Mỹ B | 27,0 | |
88. | Lê Lợi – Hà Đông | 41,0 | |
89. | Thường Tín | 43,5 | |
90. | Phú Xuyên A | 37,0 | |
91. | Đồng Quan | 35,5 | |
92. | Phú Xuyên B | 33,0 | |
93. | Tô Hiệu -Thường Tín | 31,5 | |
94. | Tân Dân | 26,0 | |
95. | Nguyễn Trãi – Thường Tín | 32,0 | |
96. | Vân Tảo | 27,0 | |
97. | Lý Tử Tấn | 26,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố:28,0 |
98. | Mỹ Đức A | 43,5 | |
99. | Ứng Hoà A | 35,0 | |
100. | Mỹ Đức B | 32,5 | |
101. | Trần Đăng Ninh | 28,5 | |
102. | Ứng Hoà B | 22,0 | |
103. | Hợp Thanh | 25,5 | |
104. | Mỹ Đức C | 23,0 | |
105. | Lưu Hoàng | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0 |
106. | Đại Cường | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0 |