Cả năm 123 tiết | Đại số và Giải tích 78 tiết | Hình học 45 tiết |
Học kỳ I: 72 tiết | 48tiết 10 tuần đầu x 3 tiết /tuần= 30tiết 9 tuần sau x 2 tiết/tuần = 18 tiết | 24tiết 10 tuần đầu x 1 tiết = 10 tiết 5 tuần sau x 2 tiết = 10 tiết 4 tuần cuối x1tiết/tuân= 4 tiết |
Học kỳ II: 51 tiết | 30 tiết 6 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 6 tiết 12 tuần sau x 2 tiết/tuần = 24 tiết | 21 tiết 3 tuần đầu x 2 tiết = 6 tiết 15 tuần sau x 1 tiết = 15 tiết |
BÀI DẠY | Tiết | Nội dung điều chỉnh |
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (20 tiết) | ||
§1. Các hàm số lượng giác.Luyện tập. | 1-4 | Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 3, 5, 6, 7 |
Ôn tập công thức lượng giác-Biến đổi lượng giác | 5-6 | |
§2. Phương trình lượng giác cơ bản Luyện tập §2. | 7-11 | Bài tập cần làm (tr 28):1, 3, 4, 5 |
Thực hành giải toán trên máy tính Ca sio, Vinacal … | 12 | |
§3. Một số phương trình lượng giác thường gặp. | 13-15 | Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3 (tr32-34): đọc thêm; Các phần còn lại dạy bình thường. |
Luyện tập §3. | 16-17 | Bài tập cần làm (tr 36):1, 2a, 3c, 5 |
Ôn tập chương I. | 18-19 | Bài tập cần làm (tr 40):1, 2, 4, 5a,c, |
Kiểm tra 1 tiết chương I | 20 | |
Chương II: Tổ hợp. Xác suất (16 tiết) | ||
§1. Hai quy tắc đếm cơ bản | 21-23 | Bài tập cần làm (tr 46):1, 2, 3, 4 |
§2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 24-27 | Bài tập cần làm (tr 54):1, 2, 3, 6 |
§3. Nhị thức Niu Tơn | 28 | Bài tập cần làm (tr 57):1, 2, 5 |
Luyện tập §3. | 29 | |
§4. Phép thử và biến cố | 30 | Bài tập cần làm (tr 63):2, 4, 6 |
Luyện tập §4 | 31` | |
§5. Xác suất của biến cố – | 32 | Bài tập cần làm (tr 74):1, 4, 5 |
Luyện tập §5. | 33 | |
Thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal | 34 | |
Ôn tập chương II | 35 | Bài tập cần làm (tr 76):1, 2, 3, 4, 5, 7 |
Kiểm tra 1 tiết chương II | 36 | |
Chương III: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (11 tiết) | ||
§1. PP quy nạp toán học | 37-38 | Bài tập cần làm (tr 82):1, 4, 5 |
§2. Dãy số | 39-40 | Bài tập cần làm (tr 92):1, 2, 4, 5 |
§3. Cấp số cộng. Luyện tập | 41-42 | Bài tập cần làm (tr 97):2, 3, 5 |
§4. Cấp số nhân. Luyện tập | 43-44 | Bài tập cần làm (tr 103):2, 3, 5 |
Ôn tập chương III | 45 | Bài tập cần làm (tr 107):5, 6, 7, 8, 9 |
Ôn tập học kỳ I | 46 | |
Kiểm tra học kỳ I | 47 | |
Trả bài kiểm tra học kỳ I | 48 | |
Chương IV: Giới hạn (14 tiết) | ||
§1. Giới hạn của dãy số. Luyện tập | 49-52 | Bài tập cần làm (tr 121):3, 4,5 7 |
§2. Giới hạn của hàm số. Luyện tập | 53-57 | Bài tập cần làm (tr 132):3, 4, 6 |
§3. Hàm số liên tục – luyện tập | 58-59 | Bài tập cần làm (tr 140):1, 2, 3, 6 |
Ôn tập Ch.IV. | 60-61 | Bài tập cần làm (tr 141):3, 5, 7, 8 |
Kiểm tra 1 tiết chương IV | 62 | |
Chương V: Đạo hàm (14 tiết) | ||
§1. Đ/N và ý nghĩa Đạo hàm | 63-64 | Bài tập cần làm (tr 156):2, 3a, 5, 7 |
Luyện tập §1. | 65 | |
§2. Quy tắc tính Đạo hàm. Luyện tập | 66-68 | Bài tập cần làm (tr 162):2, 3, 4 |
§3. Đạo hàm các hàm số lượng giác | 69-70 | Bài tập cần làm (tr 168):3, 6, 7 |
Luyện tập §3. | 70 | |
Kiểm tra 1 tiết | 71 | |
§4. Vi phân | 72 | Bài tập cần làm (tr 171):1, 2 |
§5. Đạo hàm cấp hai | 73 | Bài tập cần làm (tr 174):1, 2 |
Ôn tập chương V | 74, 75 | Bài tập cần làm (tr 176):1, 2, 3, 5, 7 |
Ôn tập cuối năm | 76 | Bài tập cần làm (tr 178):3, 5, 6, 7, 8, 10, 13, 15, 17,18, 20 |
Kiểm tra cuối năm | 77 | |
Trả bài kiểm tra cuối năm | 78 | |
TÊN BÀI DẠY | Tiết | Nội dung điều chỉnh | |
Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (11 tiết) | | ||
§1. Phép biến hình, | 1 | | |
§2. Phép tình tiến.. | 2 | Bài tập cần làm (tr 7):1, 2, 3 Không dạy phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm (§3 và§4) | |
§5. Phép quay. | 3 | .Bài tập cần làm (tr 19):1, 2 | |
Luyện tập §5. | 4 | | |
§6. K/N về phép dời hình và hai hình bằng nhau. | 5 | Bài tập cần làm (tr 23):1, 3 | |
§7. Phép vị tự. | 6 | – Nội dung dừng lại ở mức độ xác định ảnh của đường tròn qua phép vị tự cho trước. – Phần tâm vị tự của hai đường tròn ở mục III: Không dạy | |
Luyện tập §7. | 7 | Bài tập cần làm (tr 29):1, 3 | |
§8. Phép đồng dạng. | 8 | Bài tập cần làm (tr 33):1, 2, 3 | |
Luyện tập §8. | 9 | | |
Ôn tập chương I | 10 | Bài tập cần làm (tr 34):1a, c, 2a,d, 3a,b, 6, 7 | |
Kiểm tra Chương I | 11 | | |
Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song (16 tiết) | | ||
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Luyện tập | 12-15 | Bài tập cần làm (tr 53):1, 4, 6, 10 | |
§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song | 16-18 | Bài tập cần làm (tr 59):1, 2, 3 | |
§3. Đường thẳng và mặt phẳng song song. Luyện tập | 19 –20 | Bài tập cần làm (tr 63):1, 2, 3 | |
§4. Hai mặt phẳng song song. | 21 | Bài tập cần làm (tr 71):2, 3, 4 | |
§5 Phép chiếu song song.Hình biểu diễn của một hình không gian | 22 | | |
Câu hỏi và bài tập ôn chương II | 23-24 | Bài tập cần làm (tr 77):1, 2, 3, 4 | |
Ôn tập kỳ I | 25 | | |
Kiểm tra kỳ I | 26 | | |
Trả bài kiểm tra kì I | 27 | | |
Chương III : Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian (15 tiết) | |||
TÊN BÀI DẠY | TIẾT | Nội dung điều chỉnh | |
§1. Vectơ trong không gian. | 28-29 | Bài tập cần làm (tr 91):2, 3, 4, 6, 7 | |
§2. Hai đường thẳng vuông góc. | 30-31 | Bài tập cần làm (tr 97):1, 2, 4, 5, 6 | |
§3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng..Luyện tập | 32-34 | Bài tập cần làm (tr 104):3, 4, 5, 8 | |
Kiểm tra 1tiết | 35 | | |
§4. Hai mặt phẳng vuông góc. | 36-37 | Bài tập cần làm (tr 113):3, 5, 6, 7, 10 | |
Luyện tập | 38 | | |
§5. Khoảng cách | 39 | Bài tập cần làm (tr 119):2, 4, 8 | |
Luyện tập. | 40 | | |
Ôn tập Ch.III | 41-42 | Bài tập cần làm (tr 121):3, 6, 7 | |
Ôn cuối năm | 43 | Bài tập cần làm (tr125):1a,d,e,2,3,4,5,6,7 | |
Kiểm tra cuối năm | 44 | | |
Trả bài kiểm tra cuối năm | 45 | |